Xe Tải JAC 4 tấn 9 L500 Thùng Kèo Mui Bạt
- Tặng định vị- phù hiệu
- Tặng bao da tay lái- lót sàn
- Giao xe tận nhà- hỗ trợ vay góp 80%
Xe tải JAC 4 tấn 9 L500 đời mới nhất 2019 với nhiều cả tiến vượt trội. Xe tải JAC L500 với tải trọng 4 tấn 9( hay 4900kg) chất lượng cao phù hợp với nhu cầu vận chuyển của các doanh nghiệp vận tải và tư nhân có nhu cầu vận chuyển hàng hóa cao, chi phí thấp, hiệu quả kinh tế lớn.Xe tải Jac L500 4 tấn 9 cabin đầy đủ tiện nghi giúp các bác tài dễ dàng sử dụng và sửa chữa, giá cả xe cạnh tranh, được ngân hàng hỗ trợ vay vốn đến 80%.
- Địa chỉ mua xe tin cậy, uy tín, giá gốc từ đại lý cấp 1. Sản phẩm và phụ tùng chính hãng
- Hỗ trợ mua trả góp 80% qua ngân hàng (vay cao bỏ vốn ít) thủ tục nhanh gọn
- Hỗ trợ trọn đăng ký đăng kiểm trên toàn quốc.
- Hỗ trợ giao xe tận nơi.
Xe tải Jac 4 tấn 9| Jac 4900 kg| xe tải Jac 4T9 thùng kèo mui bạt được nhập khẩu linh kiện và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ cao tạinhà máy Jac- Việt Nam. Xe được trang bị khối động cơ CN Isuzu chất lượng cao, dàn chassi dập nguyên chiếc, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đây cũng chính là mẫu xe tải nhẹ đang được thị trường ưa chuộng nhất tại miền Nam.Xe tải jac 4.9 tấn là dòng xe tiên phong trong dòng xe tải jac phân khúc xe tải trung cao cấp. Xe Jac 4t9 hay còn gọi xe tải jac 4.9 tấn trọng tải 4900 kg đủ các loại thùng để phục vụ cho quý khách hàng.
Ngoại thất
Ngoại thất xe tải nhẹ Jac 4900kg| Jac 4T9 thiết kế cabin đầu tròn. Máy- cầu - hộp số xe tải Jac 4900kg |Jac 4T9 nhập khẩu theo tiêu chuẩn công nghệ cao, dàn chassi xe được dập nguyên chiếc với máy dập 6000T duy nhất hiện nay tại nhà máy Jac- Việt Nam. Xe tải Jac 4 tấn 9 với cụm đèn pha Halogen & đèn sương mù thiết kế lớn, ấn tượng, đầu cabin với khoang buồn lái rộng rãi, góc mở cửa rộng, gương chiếu hậu ngoài lớn, tăng khả năng quan sát và an toàn hơn cho tài xế khi sử dụng trên những khung đường khó chịu.
Nội thất
Xe tải Jac 4 tấn 9 thùng kèo mui bạt với nội thất hiện đại, thiết kế vừa tầm với của tài xế. Khoang cabin thoáng rộng, đầy đủ và tiện nghi.
Vận hành
Xe tải Jac 4 tấn 9 được trang bị khối động cơ phun dầu điện tử - sử dụng Động cơ D25TCID1 động cơ FEV công nghệ Đức 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng - đầu xylanh được làm từ hợp kim nhôm bền hơn và tốt hơn, kèm turbo tăng áp. Dung tích động cơ 2.499 cm3, công suất 105 Kw tại 3600 vòng/ phút đảm bảo cho lượng tiêu hao nhiên liệu thấp nhất nhưng vẫn khỏe mạnh khi vận hành. Jac 4 tấn 9 L500 đang được đánh giá là dòng xe với chất lượng ngang ngửa nhưng hiệu xe Nhật Bản, Hàn Quốc mà giá thành vẫn rất cạnh tranh.
Thùng xe
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải Jac L500 trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc. Cam kết giá tốt nhất thị trường. Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay". Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Hotline: 0902 630 366 - 0906 719 577
Xe tải Jac L500 4 tấn 9 thiết kế đầy đủ 2 phiên bảng: thùng mui bạt và thùng kín. Kích thước thùng xe 4.320 x 1.770 x 1.770 mm đảm bảo chở hàng hóa tốt nhất có thể.
Thông số kỹ thuật
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI JAC L500 |
Số loại |
THÙNG BẠT - 1048/L500TB1 |
Trọng lượng bản thân |
3365 Kg |
Cầu trước |
1695 Kg |
Cầu sau |
1670 Kg |
Tải trọng cho phép chở |
4990 Kg |
Số người cho phép chở |
3 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
8550 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) |
6160 x 2180 x 3020 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
4260 x 2050 x 750/1900 mm |
Số loại |
THÙNG KÍN - 1048/L500TK1 |
Trọng lượng bản thân |
3505 Kg |
Cầu trước |
1725 Kg |
Cầu sau |
1780 Kg |
Tải trọng cho phép chở |
4900 Kg |
Trọng lượng toàn bộ |
8600 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) |
6160 x 2200 x 3020 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
4260 x 2050 x 1900/--- mm |
Khoảng cách trục |
3308 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1680/1530 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
D25TCID1 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
2499 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
105 kW/ 3600 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |