XE TẢI FAW J6L PALLET CHỨA CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
XE TẢI FAW BẢO HÀNH 24 THÁNG KHÔNG GIỚI HẠN SỐ KM
XE TẢI FAW 6.8 TẤN CHỞ PALLET chứa cấu kiện điện tử là dòng xe chuyên để chở các mặt hàng nặng/nhẹ cồng kềnh có sử dụng pallet để kê hàng hoá giúp lên xuống hàng hoá nhanh chóng, dễ dàng tiết kiệm được thời gian và nhân công giảm chi phí, hiệu quả kinh tế cao
Ngoại thất
XE TẢI FAW J6L được thiết kế mạnh mẽ và bắt mắt, cải tiến nhiều điểm nổi bật nhằm thu hút nhiều đối tượng khách hàng. Hệ thống đèn pha thiết kế sang trọng với khả năng chiếu sáng tốt giúp cho người lái xe thêm an toàn vào ban đêm
Nội thất
XE TẢI FAW J6L sở hữu không gian nội thất bắt mắt, thiết kế cao cấp. Ghế bọc nệm êm ái và 3 chỗ ngồi giúp cho tài xế thoải mái hơn trong việc chạy xe đường dài. Tầm nhìn quan sát tốt, thoáng mát không gây cảm giác ngột ngạt cho tài xế
Vận hành
XE TẢI FAW J6L được trang bị động cơ FAW CA6DH1-22E5, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp. Công suất cực đại đạt 165kw/2.500 vòng/phút. Kết hợp hộp số sàn 6 cấp đồng bộ giúp xe vận hành mạnh mẽ và giảm tiếng ồn khi chuyển số.
Thùng xe
THÙNG XE TẢI FAW J6L có điểm nổi bật là thùng siêu dài lên tới 9m7 với thiết kế 6 cửa thùng giúp cho người dùng thoải mái trong việc chất dỡ hàng hoá. Thùng xe được làm từ vật liệu chất lượng cao cấp với khả năng chịu lực mạnh.
Trong thùng xe còn bao gồm con lăn giúp thuận tiện cho việc đưa hàng hoá lên xuống xe dễ dàng
CÁC PHIÊN BẢN THÙNG XE TẢI FAW J6L
Không chỉ có thùng pallet mà Xe tải FAW J6L còn sở hữu cho mình thêm 2 phiên bản thùng vô cùng chất lượng với thùng kín và thùng bạt
Phiên bản thùng bạt với tải trọng 7T9 thùng dài 9M7
Phiên bản thùng kín tải 7T45 thùng dài 9M7
Thông số kỹ thuật
Số loại |
|
Trọng lượng bản thân |
8805 kg |
Cầu trước |
4165 kg |
Cầu sau |
4640 kg |
Tải trọng cho phép chở |
6800 kg |
Số người cho phép chở |
3 người |
Trọng lượng toàn bộ |
15800 kg |
Kích thước xe |
12010 x 2500 x 4000 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
9730 x 2430 x 2580/--- mm |
Khoảng cách trục |
7100 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1914/1878 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Động cơ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
CA6DH1-22E5 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
5700 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
165 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
10.00R20 |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú |
Sàn thùng có bố trí con lăn hỗ trợ xếp dỡ pallet, cơ cấu định vị và neo giữ pallet |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Về Xe Xin Vui Lòng Liên Hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TMDV PHÚ MẪN - CN BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: 10/9 QL13, P. Vĩnh Phú, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Hotline: 0902 630 366 - 0906 719 577
Rất Mong Nhận Được Sự Ủng Hộ Của Quý Khách Hàng!